Khung giá đất Huyện Vĩnh Tường năm 2015- 2020
BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2015-2020) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Kèm theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
STT
|
Vị trí, khu vực
|
Giá đất
|
E
|
HUYỆN VĨNH TƯỜNG
|
|
|
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở
|
|
I
|
Đất thổ cư hai bên đường quốc lộ 2
|
|
1
|
Thuộc địa phận xã Chấn Hưng
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Đồng Văn đến hết Cầu Kiệu
|
4,500,000
|
-
|
Đoạn từ giáp Cầu Kiệu đến hết nhà ông Văn
|
5,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Văn đến hết địa phận xã Chấn Hưng
|
5,000,000
|
2
|
Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng
|
5,000,000
|
3
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
7,000,000
|
4
|
Thuộc địa phận xã Tân Tiến
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Đại Đồng đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến
|
7,000,000
|
-
|
Đoạn từ tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến đến hết địa phận xã Tân Tiến (Cầu Trắng)
|
7,000,000
|
5
|
Thuộc địa phận xã Yên Lập
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trắng tới hết Công ty Phương Nam
|
5,500,000
|
-
|
Đoạn từ giáp Công ty Phương Nam đến hết địa phận xã Yên Lập
|
5,000,000
|
6
|
Thuộc địa phận xã: Lũng Hòa, Bồ Sao
|
6,500,000
|
II
|
Đất thổ cư hai bên đường quốc lộ 2C
|
|
1
|
Thuộc địa phận xã Bình Dương (trừ khu dân cư Hóc Cá)
|
5,000,000
|
2
|
Thuộc địa phận xã Vũ Di
|
4,000,000
|
3
|
Thuộc địa phận thị trấn Vĩnh Tường
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Vũ Di đến nhà ông Phong Ngân
|
7,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Phong Ngân đến hết nhà ông Sơn Ngọc
|
8,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Sơn Ngọc đến hết địa phận thị trấn Vĩnh Tường
|
6,000,000
|
4
|
Thuộc địa phận xã Tam Phúc
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường đến tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc
|
4,500,000
|
-
|
Đoạn từ tim đường rẽ vào UBND xã Tam Phúc đến hết địa phận xã Tam Phúc
|
3,500,000
|
5
|
Thuộc địa phận xã Vĩnh Thịnh
|
|
-
|
Đoạn từ Đê Trung ương đến hết Nghĩa trang liệt sỹ
|
2,500,000
|
-
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ đến bến đò
|
3,000,000
|
III
|
Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 304
|
|
1
|
Thuộc địa phận xã: Tân Tiến
|
8,000,000
|
2
|
Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang
|
|
-
|
Đoạn giáp địa phận xã Tân Tiến đến hết Cầu Hương
|
8,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp Cầu Hương đến tim đường rẽ đi xã Thượng Trưng
|
7,000,000
|
-
|
Đoạn từ tim đường rẽ đi xã Thượng Trưng đến hết địa phận thị trấn Thổ Tang
|
6,000,000
|
3
|
Thuộc địa phận xã Thượng Trưng (thể hiện qua mục 5 phần VIII, Khu đô thị Phúc Sơn)
|
|
4
|
Thuộc địa phận thị trấn Vĩnh Tường
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Thượng Trưng đến hết kênh tiêu (Giáp khách sạn Đông Phong)
|
6,500,000
|
-
|
Đoạn từ giáp kênh tiêu đến tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường
|
7,500,000
|
-
|
Đoạn từ tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường hết nhà ông Sơn Oanh
|
8,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Sơn Oanh đến hết địa phận thị trấn Vĩnh Tường
|
7,000,000
|
5
|
Thuộc địa phận thị trấn Tứ Trưng
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Tuất Điền
|
5,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Tuất Điền đến hết nhà ông Thành (cuối Chợ Tứ Trưng)
|
6,500,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thành đến hết ngã ba đường rẽ đi Yên Đồng
|
5,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa phận thị trấn Tứ Trưng (đi Yên Đồng)
|
4,000,000
|
IV
|
Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 309
|
|
1
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
5,000,000
|
2
|
Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa phận xã Đại Đồng đến hết nhà ông Phú Vẻ
|
5,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Phú Vẻ đến hết nhà ông Thà Vệ (cuối khu dân cư xóm Chợ)
|
5,500,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thà Vệ đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng
|
3,000,000
|
3
|
Thuộc địa phận xã Kim Xá
|
2,000,000
|
V
|
Đất thổ cư hai bên đường tỉnh lộ 305C
|
|
-
|
Đoạn từ Đê Tả Đáy đi Bến Phà Phú Hậu (thuộc địa phận xã Việt Xuân)
|
2,500,000
|
VI
|
Đường từ cầu Xuân Lai (xã Vũ Di) đi cầu Vĩnh Thịnh mới
|
|
-
|
Thuộc địa phận các xã, thị trấn: Vũ Di, Vĩnh Tường, Tứ Trưng, Tam Phúc, Phú Đa (trừ các vị trí đã có giá)
|
4,000,000
|
VII
|
Đất thổ cư hai bên đường huyện lộ
|
|
1
|
Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dường - Vân Xuân
|
|
-
|
Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang
|
|
+
|
Đoạn từ giáp nhà ông Quyết Yến đến hết nhà ông Sê Thời
|
7,000,000
|
+
|
Đoạn từ giáp nhà ông Sê Thời đến hết địa phận thị trấn Thổ Tang
|
6,000,000
|
-
|
Thuộc địa phận xã Vĩnh Sơn
|
5,000,000
|
-
|
Thuộc địa phận xã Bình Dương
|
5,000,000
|
-
|
Thuộc địa phận xã Vân Xuân
|
4,500,000
|
2
|
Đường Thượng Trưng - Tuân Chính - An Tường - Vĩnh Thịnh (Trừ khu vực chợ Táo)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Phú Trưng (xã Thượng Trưng) đi chợ Táo (xã Tuân Chính)
|
3,000,000
|
-
|
Đoạn từ chợ Táo đi Quốc lộ 2C cũ (xã Vĩnh Thịnh)
|
2,000,000
|
3
|
Đường từ Thị trấn Vĩnh Tường đi Thượng Trưng - Tân Cương - Cao Đại
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Tường đến hết Đình xã Thượng Trưng
|
5,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp Đình xã Thượng Trưng đến hết trường Tiểu học xã Thượng Trưng
|
7,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp trường Tiểu học xã Thượng Trưng đến hết địa phận xã Thượng Trưng
|
5,000,000
|
-
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Cương đến dốc đê Trung Ương
|
4,000,000
|
4
|
Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (Đường rẽ 304 đi xã Thượng Trưng)
|
|
-
|
Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang
|
6,500,000
|
-
|
Thuộc địa phận xã Thượng Trưng
|
|
+
|
Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Thổ Tang đến hết Cầu kênh
|
5,000,000
|
+
|
Đoạn từ giáp Cầu kênh đến tim đường rẽ vào trạm y tế xã
|
7,000,000
|
5
|
Đường Ngũ Kiên - Phú Đa - Vĩnh Ninh
|
|
-
|
Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên
|
3,500,000
|
-
|
Thuộc địa phận xã Phú Đa
|
3,000,000
|
-
|
Thuộc địa phận xã Vĩnh Ninh
|
2,000,000
|
6
|
Đường Vòng tránh: Đại Đồng - Tân Tiến - Thổ Tang
|
4,000,000
|
7
|
Đường Lũng Hòa - Cao Đại
|
2,500,000
|
8
|
Đường Tân Cương - Phú Thịnh
|
2,000,000
|
9
|
Đường từ Quốc lộ 2 vào cầu Phượng Lâu (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân)
|
3,500,000
|
10
|
Đường từ Quốc lộ 2 vào Nhà máy gạch Bồ Sao
|
3,000,000
|
11
|
Đoạn từ Đê Trung ương đến Cảng Cam Giá (xã An Tường)
|
1,500,000
|
12
|
Đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường)
|
1,000,000
|
13
|
Đường Tân Cương - Thượng Trưng - Phú Thịnh - Đê TW
|
2,000,000
|
14
|
Đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến hết UBND xã Lý Nhân cũ
|
6,000,000
|
15
|
Đường từ cầu Lê Xoay (cầu Chó cũ) thị trấn Thổ Tang đi Tân Cương-Cao Đaị (giáp đê TW)
|
2,000,000
|
16
|
Đoạn từ cầu Lê Xoay đến điểm nối đường 304
|
6,000,000
|
17
|
Đường Vòng Tránh cũ (thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang)
|
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Năm Ngọc đến hết nhà ông Thanh Tuấn (giáp trạm bơm)
|
6,000,000
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thanh Tuấn đến giáp đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Bình Dương
|
5,000,000
|
18
|
Đường Tứ Trưng - Đại Tự
|
|
-
|
Địa phận thị trấn Tứ Trưng
|
3,500,000
|
-
|
Địa phận xã Ngũ Kiên
|
|
+
|
Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Tứ Trưng đến hết nhà ông Chè
|
4,000,000
|
+
|
Đoạn từ giáp nhà ông Chè đến tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên
|
5,000,000
|
+
|
Đoạn từ tim ngã ba đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên đến hết địa phận xã Ngũ Kiên
|
4,000,000
|
19
|
Đường nối QL 2 từ ngã tư Tân Tiến đến đê Tả Đáy thuộc địa phận xã Yên Lập
|
|
-
|
Từ QL2 đến đường sắt
|
|
+
|
Băng 1
|
5,000,000
|
+
|
Băng 2, băng 3
|
3,000,000
|
-
|
Từ đường sắt đến đê Tả Đáy
|
3,000,000
|
20
|
Đường Tứ Trưng - Tam Phúc - Tuân Chính - Thượng Trưng
|
|
-
|
Thuộc địa phận thị trấn Tứ Trưng
|
2,000,000
|
-
|
Thuộc địa phận xã Tam Phúc
|
2,000,000
|
-
|
Thuộc địa phận xã Tuân Chính
|
2,000,000
|
21
|
Đường Chấn Hưng đi Đồng Văn
|
2,000,000
|
22
|
Đường huyện lộ còn lại
|
2,000,000
|
VIII
|
Đất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ 2 (vị trí nhà bà Sinh Đào) đến đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng
|
6,500,000
|
-
|
Đoạn từ tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng đến tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng
|
5,000,000
|
-
|
Đoạn từ tim đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng đến hết khu 4
|
4,000,000
|
2
|
Đường nối QL2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường vào đài tưởng niệm liệt sỹ xã Đại Đồng)
|
3,000,000
|
3
|
Đường nối QL 2 với đường Vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (đường xóm Mới đi thôn Nội)
|
|
-
|
Đoạn từ giáp QL2 đến tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã
|
5,000,000
|
-
|
Đoạn từ tim đường rẽ vào Trạm Y tế xã đến hết thôn nội
|
3,000,000
|
4
|
Đất thổ cư hai bên đường từ thôn Thượng Lạp đến đường 27m
|
2,500,000
|
5
|
Đất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn gồm các xã: Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Ngũ Kiên, Tam Phúc, Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hòa, Tuân Chính, Cao Đại, Phú Thịnh
|
1,000,000
|
6
|
Đất thổ cư hai bên đường liên khu thuộc thị trấn Vĩnh Tường (trừ khu dân cư Bàn than trong, Bàn than ngoài)
|
2,000,000
|
7
|
Đất thổ cư hai bên đường liên thôn thuộc thị trấn Thổ Tang
|
3,000,000
|
8
|
Đất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn: Thôn Bích Chu + Thủ Độ xã An Tường (bao gồm cả đất hai bên đường Đê bối và trừ các khu vực đã có giá ở trên)
|
2,000,000
|
9
|
Đất thổ cư hai bên đường trục xã, liên thôn thuộc xã Đại Đồng (trừ các vị trí đã có ở trên)
|
2,000,000
|
10
|
Đất thổ cư hai bên đường liên thôn thuộc thị trấn Tứ Trưng
|
2,000,000
|
IX
|
Đất thổ cư một số khu dân cư mới
|
|
1
|
Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (băng 2, băng 3, trừ các vị trí đã có ở trên)
|
6,000,000
|
2
|
Khu dân cư mới thị trấn Vĩnh Tường và một phần của thị trấn Tứ Trưng (Bàn Than Ngoài, Bàn Than Trong)
|
|
-
|
Đất hai bên đường 19m
|
4,500,000
|
-
|
Đất hai bên đường từ 9 đến 13,5m
|
4,000,000
|
-
|
Đất hai bên đường từ 7,5m và các vị trí còn lại
|
3,500,000
|
3
|
Khu dân cư mới hai bên đường (sau trụ sở UBND thị trấn Tứ Trưng)
|
|
-
|
Đường 19m
|
2,500,000
|
-
|
Đường còn lại
|
2,000,000
|
4
|
Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn
|
|
-
|
Đường TL 304
|
6,000,000
|
-
|
Đường 27m
|
5,500,000
|
-
|
Đường từ 16,5m đến 19,5m
|
5,000,000
|
-
|
Đường 13,5m và khu vực còn lại
|
4,000,000
|
5
|
Khu dân cư Hóc Cá (địa phận xã Bình Dương)
|
|
-
|
Đường QL 2C (cũ)
|
5,000,000
|
-
|
Đường 13.5m + Khu vự còn lại
|
3,000,000
|
6
|
Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc thị trấn Vĩnh Tường (trừ các vị trí đã có ở trên)
|
|
-
|
Đất hai bên đường >= 9,5m
|
3,000,000
|
-
|
Đất hai bên đường < 9,5m
|
2,500,000
|
7
|
Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc thị trấn Thổ Tang (trừ các vị trí đã có ở trên)
|
|
-
|
Đất hai bên đường >= 9,5m
|
3,500,000
|
-
|
Đất hai bên đường < 9,5m
|
3,000,000
|
8
|
Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc thị trấn Tứ Trưng (trừ các vị trí đã có ở trên)
|
|
-
|
Đất hai bên đường >= 9,5m
|
2,500,000
|
-
|
Đất hai bên đường < 9,5m
|
2,000,000
|
9
|
Các khu dân cư quy hoạch còn lại thuộc các xã (trừ các vị trí đã có ở trên)
|
|
-
|
Đất hai bên đường >= 9,5m
|
2,000,000
|
-
|
Đất hai bên đường < 9,5m
|
1,500,000
|
10
|
Khu Tái định cư xã Vĩnh Thịnh (thuộc dự án Cầu Vĩnh Thịnh trên Quốc lộ 2C)
|
1,600,000
|
X
|
Đất thổ cư khu vực chợ
|
|
-
|
Khu vực Chợ Tuân Chính
|
5,000,000
|
XI
|
Đất thổ cư còn lại của các xã, thị trấn
|
|
1
|
Đất thổ cư còn lại gồm các xã: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Phú Thịnh, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa
|
800,000
|
2
|
Đất thổ cư còn lại gồm các xã: Đại Đồng, Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Ngũ Kiên, Tam Phúc, Cao Đại, Lý Nhân, Bồ Sao, Chấn Hưng, Lũng Hòa, Tuân Chính
|
1,000,000
|
3
|
Đất thổ cư còn lại thuộc thị trấn Vĩnh Tường
|
1,500,000
|
4
|
Đất thổ cư còn lại thuộc thị trấn Thổ Tang
|
2,000,000
|
5
|
Đất thổ cư còn lại thuộc thị trấn Tứ Trưng
|
1,500,000
|
|