Khung giá đất TX Phúc Yên năm 2015- 2020
BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2015-2020) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Kèm theo Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
STT
|
Vị trí, khu vực
|
Giá đất
|
H
|
THỊ XÃ PHÚC YÊN
|
|
|
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở
|
|
I
|
PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG
|
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng qua phường Hùng Vương (QL2A)
|
18,000,000
|
|
Ngõ 14 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Xây đến nhà ông Điền (Ngõ 18)
|
3,000,000
|
|
Ngõ 12 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Lương đến nhà bà Hiền (Ngõ 16)
|
3,000,000
|
|
Các ngách còn lại trong ngõ 12
|
2,000,000
|
|
Ngõ 10 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Ngọc (Ngõ 14)
|
4,000,000
|
|
Các ngách còn lại trong ngõ 10
|
2,700,000
|
|
Ngõ từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Hoài (Yến)
|
3,000,000
|
|
Ngõ 8 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Lợi (Tưởng) đến nhà ông Thỉnh (Bách)- (Ngõ 10)
|
4,500,000
|
|
Phố Hùng Vương: Từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nhâm (Huy) đoạn từ QL2 vào Bệnh viện Đa khoa (Ngõ 12)
|
6,500,000
|
|
Các đoạn còn lại trong phố Hùng Vương
|
2,500,000
|
|
Ngõ 4 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Mý đến nhà ông Luật (Ngõ 8)
|
3,500,000
|
|
Ngõ 2 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Trung (Mười) – (Ngõ 6)
|
6,000,000
|
|
Các ngách còn lại trong ngõ 2
|
2,000,000
|
|
Từ nhà ông Tình, mặt đường QL2 đối diện cổng Toyota vào Khu đô thị Đồng Sơn
|
6,000,000
|
|
Từ nhà ông Tình, mặt đường QL2 đến hết địa phận phường Hùng Vương (theo hướng đi Nagakawa)
|
7,500,000
|
|
Ngõ 11 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Sa đến nhà ông Phúc –(Ngõ 25)
|
3,000,000
|
|
Đường vào công an Thị xã đến TT chi nhánh điện
|
3.500.000
|
|
Ngõ 9 đường Hai Bà Trưng: Từ trụ sở HTX Tứ Khu đến trường TH Hùng Vương – (Ngõ 23)
|
4,000,000
|
|
Ngõ 7 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Kích đến nhà ông Hởi (Ngõ 21)
|
2,700,000
|
|
Các hẻm còn lại trong ngõ 21
|
2,000,000
|
|
Ngõ từ nhà ông Dân đến nhà bà Lượng (Ngõ 19)
|
3,000,000
|
|
Ngõ 5 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Bà Canh đến nhà ông Đức Tư (Ngõ 15)
|
5,000,000
|
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 15
|
2,300,000
|
|
Ngõ 3 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Thu (Tuyến) đến nhà ông Thu (Liên) - (Ngõ 13)
|
4,000,000
|
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 3
|
2,000,000
|
|
Ngõ 1 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Liên đến nhà bà Tất (Ngõ 11)
|
2,500,000
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
Từ ngã tư bến xe đến nhà văn hoá tổ 4
|
20,000,000
|
|
Ngõ 2: Đường Trần Hưng Đạo
|
5,000,000
|
|
Ngõ vào nhà bà Hoà (Trường)
|
3,000,000
|
|
Ngõ vào nhà Thư Trạch
|
2,500,000
|
3
|
Đường Lạc Long Quân - Đường Dốc Dinh
|
|
|
Từ Ngã 3 Đài phun nước đến nhà bà Sửu Côi
|
15,000,000
|
|
Ngõ 2: Từ nhà bà Liên (Đãi) đến nhà bà Điểm
|
3,000,000
|
|
Ngõ 4: Từ nhà ông Ngọc (Tâm) đến nhà bà Đông
|
3,500,000
|
|
Các đoạn còn lại trong ngõ
|
2,500,000
|
|
Ngõ 3: Từ nhà ông Dong đến nhà bà Hợi
|
3,500,000
|
|
Ngõ từ nhà bà Huệ đến nhà bà Hiền (Ngõ vào TT Trắc địa 103+104)
|
4,000,000
|
|
Các đoạn còn lại trong ngõ
|
2,000,000
|
4
|
Phố Xuân Thuỷ I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn
|
6,000,000
|
|
Phố Xuân Thuỷ II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh
|
5,500,000
|
5
|
Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ nhà bà Na đến đường rẽ bệnh viện 74
|
13,000,000
|
|
Ngõ 1: từ nhà ông Liên đến nhà ông Luyến
|
3,000,000
|
|
Ngõ 2: Từ nhà ông Thìn đến nhà bà Bảy
|
3,000,000
|
|
Ngõ 3: Từ nhà ông Cần đến nhà bà Thuỷ
|
3,000,000
|
|
Ngõ 4: Từ nhà ông Trác đến nhà bà Vượng (Chuyên)
|
3,000,000
|
|
Ngõ 5: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Sơn
|
3,500,000
|
|
Các đoạn còn lại trong ngõ
|
2,500,000
|
|
Ngõ 6: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Anh
|
2,500,000
|
|
Ngõ 7: Từ nhà ông Thế đến nhà ông Hưởng
|
2,500,000
|
|
Ngõ 8: Từ nhà ông Trị đến nhà ông Hoạch
|
2,700,000
|
|
Các ngách còn lại trong ngõ 8
|
2,000,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào Bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Hoan Hoà)
|
10.000.000
|
|
Từ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước
|
10.000.000
|
|
Ngõ 10: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Tiêu Thanh
|
2,500,000
|
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 10
|
2,000,000
|
|
Ngõ 12- Đoạn từ nhà bà Tâm (Hiển) đến nhà ông Đường
|
3,000,000
|
|
Các ngách còn lại trong ngõ 12
|
2,000,000
|
|
Ngõ 14: Từ nhà ông Tuấn đến nhà Bà Huân
|
2,000,000
|
|
Ngõ 16: Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Ngọc
|
2,300,000
|
|
Ngõ 18: Từ nhà ông Phi đến nhà bà Phương
|
2,000,000
|
|
Ngõ 20: Từ nhà bà Liên Mau đến nhà ông Phàn
|
2,000,000
|
|
Ngõ 9: Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Hảo
|
2,300,000
|
|
Ngõ 11: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Hướng
|
2,300,000
|
|
Ngõ 13: Từ nhà ông Bộ đến nhà bà Như (diệm)
|
2,300,000
|
6
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
5,000,000
|
|
Các ngách còn lại phố Tôn Thất Tùng (Bổ sung)
|
3,500,000
|
7
|
Phố Ngô Gia Tự
|
|
|
Đoạn từ nhà bà Hoa đến UBND phường Hùng Vương
|
5,200,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trường Bùn
|
4,500,000
|
|
Ngõ 2, phố Ngô Gia Tự (bao gồm cả khu đấu giá Cửa đình)
|
2,700,000
|
8
|
Phố Nhuế Khúc
|
4,000,000
|
|
Các ngõ, ngách của phố Nhuế Khúc
|
2,000,000
|
9
|
Phố Triệu Thị Khoan Hoà
|
3,500,000
|
|
Các ngõ, ngách của phố Triệu Thị Khoan Hoà
|
2,000,000
|
10
|
Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23)
|
5,600,000
|
|
Các ngõ, ngách của đường Trần Nguyên Hãn
|
1,800,000
|
11
|
Phố Nội: Từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột
|
3,700,000
|
|
Các ngõ, ngách của phố Nội
|
1,800,000
|
12
|
Đường từ QL2 đi làng Mới
|
5,000,000
|
13
|
Khu đất dịch vụ thuộc Tổ 8 ( Không thuộc mặt đường quốc lộ 2 đi làng Mới)
|
3,000,000
|
14
|
Khu đấu giá Đầm Âu – gồm cả khu vực mới đấu giá (Không thuộc mặt đường Nguyễn Trãi)
|
3,000,000
|
II
|
PHƯỜNG PHÚC THẮNG
|
|
1
|
Đoạn Quốc lộ 2: Từ cổng UBND phường Phúc Thắng đến Cầu Xây mới
|
8,500,000
|
|
Đoạn Quốc lộ 2: Từ cổng UBND phường Phúc Thắng đến gầm cầu chui đầu đường Trần Phú
|
5,500,000
|
|
Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị
|
5,500,000
|
2
|
Đường Liên Xã
|
|
|
Đường Ngô Miễn từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa)
|
3,000,000
|
|
Đường Ngô Miễn từ đường Trần Phú đến QL2
|
3,000,000
|
|
Từ hết địa phận phường Hùng Vương đến hết Nagakawa (mặt đường QL2)
|
6,500,000
|
|
Các đoạn đường còn lại từ đường QL2 và khu đô thị Đồng sơn
|
5,500,000
|
|
Từ nhà Sách Nguyễn Văn Cừ đến hết Toyota (mặt đường QL2)
|
8,000,000
|
|
Từ Ngọc Hà, Tùng Chi theo đường Thống Nhất đến nhà ông Thông tổ dân phố Xuân Mới.
|
3,500,000
|
|
Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm
|
1,700,000
|
3
|
Đường Nội Phường
|
|
|
Đường phố Phùng Hưng (từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh)
|
2,000,000
|
|
Đường phố Đại Phùng (từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ)
|
1,600,000
|
|
Đường Đỗ Nhân Tăng (từ QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn)
|
1,800,000
|
|
Đường Trần Công Tước (từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân)
|
1,800,000
|
|
Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn)
|
4,500,000
|
|
Đường Xuân Giao (từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ)
|
1,600,000
|
|
Đường Phạm Hùng (từ nhà bà Chế đến Chùa Bến)
|
2,000,000
|
|
Phố Xuân Thượng (từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt)
|
1,800,000
|
|
Đường Trần Mỹ Cơ (từ Trạm bơm đến cổng Đông)
|
1,500,000
|
4
|
Các đoạn còn lại trong ngõ, đất khu dân cư phường
|
1,400,000
|
5
|
Đoạn QL2 (cũ): từ ngã ba QL2 đi đến cầu Xây (cũ)
|
3,500,000
|
6
|
Các khu vực còn lại nhà ở công nhân viên nhà máy gạch cầu xây
|
3,500,000
|
7
|
Từ nhà ông Thông đến thôn Thanh Vân - Thanh Lâm
|
3,500,000
|
III
|
XÃ TIỀN CHÂU
|
|
1
|
Quốc lộ 2A (2 bên đường)
|
|
1.1
|
Từ kho bạc đến ngã 3 chợ đám
|
12,000,000
|
1.2
|
Từ ngã 3 chợ Đám đến hết cầu Tiền Châu
|
9,500,000
|
2
|
Quốc lộ 23: từ ngã 3 QLộ đến hết cầu Đen
|
7,000,000
|
3
|
Đường Bê Tông (từ Quốc lộ 2A đến UBND xã Tiền Châu)
|
5,500,000
|
4
|
Đường từ cửa hàng mua bán đi Tiến Thắng (tỉnh lộ 308)
|
6,000,000
|
5
|
Đường từ Quốc lộ 2A qua làng Tiền Châu đi ươm Cây (Phường Trưng Trắc)
|
5,000,000
|
6
|
Đất khu tập thể trường Cao đẳng Sư Phạm (giáp mặt đường quốc lộ 23)
|
7,000,000
|
6.1
|
Các khu vực còn lại của khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm
|
5,000,000
|
7
|
Đất trong khu nông thôn
|
|
7.1
|
Thôn Phú Thứ
|
1,500,000
|
7.2
|
Thôn 2 - Đạm Nội
|
1,500,000
|
7.3
|
Thôn 3 – Đạm Nội
|
1,500,000
|
7.4
|
Từ đường QL2 đến nhà ông Bái
|
1,800,000
|
7.5
|
Thôn Soi
|
1,500,000
|
7.6
|
Các vị trí còn lại trong thôn Tiền Châu
|
1,500,000
|
7.7
|
Thôn Kim Tràng
|
1,000,000
|
7.8
|
Thôn Đạm Xuyên (bên làng)
|
1,500,000
|
7.9
|
Thôn Đạm Xuyên (bên sông)
|
1,000,000
|
7.10
|
Thôn Thịnh Kỷ
|
1,000,000
|
7.1
|
Thôn Tiên Non
|
1,000,000
|
7.1
|
Thôn Đại Lợi
|
1,000,000
|
7.1
|
Thôn Tân Lợi
|
1,000,000
|
7.1
|
Các khu vực còn lại trong xã
|
1,000,000
|
IV
|
PHƯỜNG TRƯNG TRẮC
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo
|
15,000,000
|
|
Ngõ 1- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn Kim Hoà đến nhà ông Bùi văn Quý
|
2,500,000
|
|
Ngõ 3- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Bùi Thị Hoạch đến nhà ông Vũ Tiến Lực
|
2,500,000
|
|
Ngõ 4- Đường Trần Hưng Đạo: Sau Viện Kiểm soát vào khu tập thể Nông Nghiệp
|
2,200,000
|
|
Ngõ 5- Đường Trần Hưng Đạo: Ngõ vào khu tập thể sau Ngân hàng công thương
|
4,500,000
|
|
Ngõ 6- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Thu (QLTT) đến nhà ông Mai Văn Mịch
|
4,500,000
|
|
Ngõ 8- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn thị An đến nhà bà Đỗ Thị Nhi
|
1,800,000
|
|
Ngõ 9- Đường Trần Hưng Đạo: Đường vào khu tập thể Thuỷ Lợi
|
2,500,000
|
|
Ngõ 10- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Hoàng Văn Đắc đến nhà ông Nguyễn Hữu Tố
|
3,500,000
|
|
Các ngõ còn lại Đường Trần Hưng Đạo
|
1,800,000
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
14,000,000
|
|
Ngõ 2 + ngõ 4 đường Hoàng Văn Thụ
|
3,200,000
|
|
Các ngõ còn lại của đường Hoàng Văn Thụ
|
2,500,000
|
3
|
Đường Sóc Sơn: Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu.
|
13,000,000
|
|
Ngõ 2 đường Sóc Sơn: đoạn từ trụ sở TDP số 12 đến nhà bà Lân Hứa
|
4,500,000
|
|
Ngõ 2 đường Sóc Sơn: đoạn từ hết nhà bà Lân Hứa đến nhà ông Cẩn
|
3,500,000
|
|
Ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn: Từ nhà bà Thuận đến nhà ông Huyến
|
2,500,000
|
|
Các đoạn còn lại trong ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn (trong các ngõ hẻm còn lại)
|
1,800,000
|
|
Ngách 2 ngõ 2 đường Sóc Sơn: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thềm đến nhà ông Lê Thi
|
1,800,000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dương đến nhà bà Ngô Thi Là
|
3,500,000
|
|
Ngõ 4 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Trí Hiển đến nhà ông Trần Văn Hợp
|
4,500,000
|
|
Từ nhà bà Phạm Thị Oanh đến nhà ông Nguyên Hữu Đăng
|
1,700,000
|
|
Ngõ 6 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phùng Đình Tiến đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân Thu
|
4,500,000
|
|
Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà bà Lê thị Dậu
|
2,200,000
|
|
Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà ông Phùng Xuân Sinh
|
2,200,000
|
|
Ngõ 8 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Du đến nhà Nguyễn Thị Hạnh
|
2,500,000
|
|
Ngõ 10 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyên Văn Hoà đến nhà bà Ngô Thị Sinh
|
2,200,000
|
|
Ngõ 12 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phạm Quang Vinh đến nhà ông Trần Khắc Hiệp
|
2,500,000
|
|
Ngõ 14 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Ngô Dương Hoành đến nhà Nguyễn Văn Hữu
|
3,500,000
|
|
Ngách còn lại đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Ngân
|
2,500,000
|
|
Các ngách còn lại của ngõ 12 đường Sóc Sơn
|
2,200,000
|
|
Ngõ 12 - đường Sóc Sơn: đoạn từ nhà bà Phạm Thị Nhã đến nhà ông Võ Văn Trí
|
2,500,000
|
4
|
Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Khánh đến nhà ông Bình (Đường ngang ghi tàu)
|
14,000,000
|
|
Ngõ 1- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Khởi đến nhà bà Lê Thị The
|
3,800,000
|
|
Ngõ 2- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn thị Thanh đến nhà ông Ngô bảo Trường
|
5,000,000
|
|
Ngõ 3- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đăng Phong đến nhà bà Hoàng Thị Yến
|
2,500,000
|
|
Ngõ 4- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào Thị Liên đến nhà bà Lỗ Thị Hằng
|
3,500,000
|
|
Ngõ 5- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Chi đến nhà ông Nguyễn Đức Bình
|
3,000,000
|
|
Ngõ 6- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Mai văn Khương đến nhà ông Lê Văn Chung
|
2,500,000
|
|
Ngõ 7- Đường Trưng Trắc: Từ Công an phường đến nhà bà Nguyễn thị Lá
|
3,200,000
|
|
Từ Nhà ông Trần Đình Đèo đến nhà ông Nguyễn Thắng
|
2,300,000
|
|
Từ Nhà ông Trần Văn Nam đến nhà ông Trần Ngọc Hà
|
2,500,000
|
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 7
|
2,200,000
|
|
Ngõ 8- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Quang đến nhà bà Trần Thị Thuỷ
|
2,200,000
|
|
Từ nhà bà Dần đến nhà ông Nguyễn Văn Định
|
2,200,000
|
|
Ngõ 9- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Lý Duy Hòa đến nhà ông Hoàng Đợi
|
2,200,000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Duy Mộc đến nhà ông Hoàng văn Đông
|
2,000,000
|
|
Ngõ 11- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đắc Trường đến nhà ông Trần Quốc Tâm
|
2,200,000
|
|
Ngõ 12- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Phú đến nhà Bà Nguyễn Thị Vân
|
2,200,000
|
|
Ngõ 13 - Trưng Trắc
|
2,200,000
|
|
Ngõ 14- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Hóa đến nhà ông Nguyễn Quang Chè
|
3,000,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hanh đến nhà bà Triệu Thị Tới (Mặt đường khu Đồng Sơn)
|
3,800,000
|
|
+ Ngách 1 ngõ 14 - Đường Trưng Trắc
|
2,200,000
|
|
Ngõ 15- Đường Trưng Trắc: Ngõ vào khu tập thể In Nhãn
|
2,200,000
|
|
Ngõ 16- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Trần Quang Ích đến nhà bà Trần thị Hiền
|
2,200,000
|
|
Các đoạn còn lại Ngõ 16
|
1,800,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Tỵ đến nhà bà Lan Tường (bao gồm các hộ từ thuộc đội 214 tổng công ty Vinaconex)
|
3,200,000
|
|
Từ nhà bà Đào Thị Tâm đến nhà ông Nguyễn Hữu Đạo
|
1,800,000
|
|
Ngõ 17- Đường Trưng Trắc: Cổng chính vào khu tập thể Cơ khí 2
|
2,200,000
|
|
Ngõ 19- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào thị Lan đến nhà bà Nguyễn thị An
|
1,800,000
|
|
Từ nhà bà Phạm Thị Trãi đến nhà bà Chu Thị Tuyết
|
2,000,000
|
|
Các ngõ ngách còn lại của đường Trưng Trắc
|
2,200,000
|
5
|
Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bế thị Tuyết đến nhà bà Bùi Thị Hường
|
12,000,000
|
|
Ngõ 1 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bá Thị Thoát đến nhà bà Bình Dung
|
3,000,000
|
|
Ngõ 2 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Lê Văn Chiến đến phường Trưng Nhị theo ngõ 2
|
2,200,000
|
|
Ngõ 3 - Trưng Nhị: Đoạn từ nhà bà Trần Thị Nhuận đến nhà bà Nguyễn Thị Đê
|
3,500,000
|
|
Ngõ 4 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Đoàn đến phường Trưng Nhị theo ngõ 4
|
2,200,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Tiến Sỹ đến nhà ông Nguyễn Văn Tịnh
|
2,200,000
|
6
|
Đường Phan Bội Châu: Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Lan Anh
|
8,000,000
|
|
Ngõ 2, Ngõ 4, Ngõ 6: Phan Bội Châu
|
4,300,000
|
7
|
Phố Mê Linh: Từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng (Điện tử)
|
7,500,000
|
8
|
Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ
|
12,000,000
|
|
Ngõ 2- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trần Trọng Mai
|
2,700,000
|
|
Ngõ 4- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Phạm Văn Vinh đến nhà ông Nguyễn Văn Thọ
|
1,700,000
|
|
Ngõ 6- Lạc Long Quân: Đường vào khu tập thể Bưu điện
|
2,500,000
|
|
Các đoạn còn lại khu tập thể Lò Mổ
|
2,200,000
|
9
|
Đường Xuân Thuỷ : Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh (Hùng).
|
7,000,000
|
|
Ngõ 1 - Xuân Thuỷ: Từ nhà ông Đinh Trung Phong đến nhà ông Tường Duy Thanh
|
2,200,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Đỗ Tràng Hải đến nhà ông Lại Hồng Phong
|
2,200,000
|
|
Ngõ 2 - Xuân Thuỷ: Từ nhà bà Phạm Thị Thuỳ Hồng đến nhà bà Đãi
|
2,500,000
|
|
Các ngõ còn lại đường Xuân Thuỷ
|
2,200,000
|
10
|
Đường Hoàng Quốc Việt:
|
|
|
Đoạn từ UBND phường Trưng trắc đến nhà ông Đỗ Văn Thực (khu vực bờ Hồ bán nước).
|
5,000,000
|
|
Đoạn từ nhà bà Hà Thị Ích đến nhà bà Trần Thị Hồng
|
5,000,000
|
|
Ngõ 1- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà Vũ Thị Thanh Tâm đến nhà bà Phạm Thị The
|
2,000,000
|
|
Ngõ 2- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà bà Tuyết đến nhà bà Nguyễn Thị Nga
|
2,000,000
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà ông Đỗ Văn Hiệp
|
1,700,000
|
|
Từ bà Hà Thị Tạo đến nhà ông Tính và các đoạn còn lại trong trường Cao Đẳng KTKT Hà Nội (Thuỷ Lợi cũ).
|
1,700,000
|
|
Ngõ 4 - Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Trịnh Văn Đình đến nhà bà Nguyễn Thị Út
|
1,700,000
|
|
Ngõ 6- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Bùi Thọ Tuấn đến nhà ông Đặng Đình Lân
|
1,700,000
|
11
|
Phố An Dương Vương
|
|
|
Từ ghi tầu đến hộ ông Phạm Trung Bình
|
4,500,000
|
|
Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến hộ bà Bùi Thị Trường (khu vực cuối chợ Phúc Yên).
|
6,500,000
|
12
|
Đường Lưu Quý An: Từ ô đấu giá Trạm xá (nhà bà Hoài Kỳ) đến nhà ông Tường Duy Mạnh.
|
7,000,000
|
|
Đoạn từ nhà ông Tường Duy Đồng đến nhà ông Nguyễn Văn Can
|
2,200,000
|
|
Ngõ 1 - Lưu Quý An: Từ nhà ông Đặng Đình Tài đến nhà ông Trần Ngọc Ba
|
2,000,000
|
|
Ngõ 2 - Lưu Quý An: Từ nhà bà Hoà đến nhà ông Nội
|
2,000,000
|
|
Ngõ 3- Lưu Quý An: Từ nhà bà Mậu đến nhà ông Dương Gia Phi
|
1,600,000
|
|
Ngõ 5- Lưu Quý An: Từ nhà bà Hồng đến nhà bà Liên
|
2,000,000
|
|
Ngõ 7 - Lưu Quý An: Từ nhà bà Trần Thị Oanh đến nhà bà Đào Thị Nhì
|
2,000,000
|
V
|
PHƯỜNG TRƯNG NHỊ
|
|
1
|
Phố Trần Phú: Từ ghi tầu đến hết địa phận phường Trưng Nhị
|
5,500,000
|
|
Ngõ 1- Phố Trần Phú:: chạy song song với đường sắt đến nhà ông Doanh
|
3,700,000
|
|
Ngõ 2- Phố Trần Phú: Khu vật liệu chất đốt cũ
|
3,700,000
|
|
Ngõ 3- Phố Trần Phú: Đường vào tập thể in nhãn
|
2,000,000
|
|
Ngõ 12: Từ nhà ông Vịnh vào khu Đài Xa
|
2,000,000
|
|
Ngõ 14: Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Hải (Trúc)
|
1,700,000
|
|
Ngõ 5: Giáp nhà ông Trường đến nhà ông Cảnh
|
2,300,000
|
|
Ngõ 16: Từ nhà ông Bình đến nhà ông Cử
|
2,000,000
|
|
Ngõ 7: Từ nhà ông Âu đến nhà ông Minh
|
2,000,000
|
|
Ngõ 18: Từ nhà bà Cúc đến nhà bà Năm Hoa
|
1,800,000
|
|
Ngõ 9: Từ nhà bà Hạ đến nhà bà Sắc (Khu TT Giầy Da)
|
1,800,000
|
|
Ngõ 20: Từ nhà bà Minh đến khu dân cư mới (Khu Hợp Tiến)
|
2,000,000
|
|
Ngõ 11: Từ nhà ông Nhân đến nhà bà Bình
|
1,500,000
|
|
Ngõ 13: Từ nhà ông Biên đến nhà ông Thảo
|
1,500,000
|
|
Các ngõ, ngách, hẻm còn lại
|
1,200,000
|
2
|
Phố An Dương Vương
|
0
|
|
Từ ghi tàu đến hết trường TH Trưng Nhị
|
5,500,000
|
|
Từ hết trường TH Trưng Nhị đến trường Cao đẳng Công nghiệp 3
|
6,500,000
|
|
Ngõ chạy dọc đường sắt đến nhà bà Tài
|
1,800,000
|
|
Ngõ 1: Giáp với trường trung học Trưng Nhị
|
1,800,000
|
|
Ngõ 2: Từ nhà ông Tĩnh đến trụ sở tổ 1
|
2,000,000
|
|
Ngõ 3: Từ nhà ông Quảng đến nhà bà Hồng
|
2,000,000
|
|
Ngõ 4: Từ nhà ông Tháp đến nhà ông Vấn + Xóm Gạo
|
1,800,000
|
|
Ngõ 5: Từ nhà ông Kế đến nhà bà Bàn
|
1,500,000
|
|
Ngõ 6: Từ nhà ông Phá đến nhà ông Trường
|
2,000,000
|
|
Ngõ 7: Từ nhà ông Mền đến đường sắt
|
1,800,000
|
|
Ngõ 8: Từ nhà ông Long đến phố Trưng Nhị
|
2,000,000
|
|
Các ngõ, ngách, hẻm còn lại
|
1,500,000
|
3
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
3,500,000
|
|
Ngõ 1: Từ ông Ý đến nhà bà Lộc Hảo
|
1,500,000
|
|
Ngõ 2: Từ trụ sở tổ 3 đến nhà ông Năm (Ích)
|
1,500,000
|
|
Ngõ 3: Từ trường mầm non bán công Trưng Nhị đến nhà ông Tuấn + ông Bắc
|
1,500,000
|
|
Ngõ 4: Từ nhà ông Bính đến nhà bà Ngọ
|
1,500,000
|
|
Ngõ 5: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Kiểm
|
1,200,000
|
|
Ngõ 6: Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tú
|
1,200,000
|
|
Các ngách còn lại
|
1,200,000
|
4
|
Phố Tháp Miếu
|
3,500,000
|
|
Ngõ 1: Từ nhà ông Huân đến nhà bà Then
|
1,300,000
|
|
Ngõ 2: Giáp trụ sở tổ dân phố số 5
|
1,200,000
|
|
Ngõ 3: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Được (Cấn)
|
1,200,000
|
|
Ngõ 4: Từ nhà bà Huấn đến kênh bê tông
|
1,200,000
|
|
Ngõ 6: Từ Trụ sở tổ dân phố số 6 đến nhà ông Thêm
|
1,200,000
|
|
Ngõ 8: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Hoà
|
1,200,000
|
|
Ngõ 10: Từ nhà bà Tư đến kênh bê tông + xóm mới
|
1,500,000
|
|
Ngõ 12: Từ nhà bà Lan đến nhà ông Tiến
|
1,200,000
|
|
Ngõ 14: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Quang
|
1,500,000
|
|
Các ngõ, ngách còn lại
|
1,200,000
|
5
|
Phố Lý Tự Trọng
|
4,000,000
|
|
Ngõ 1: Từ nhà bà Nhung đến nhà ông Kế
|
1,500,000
|
|
Ngõ 2: Từ ông Thái đến nhà bà Hiển Luỹ
|
1,500,000
|
|
Ngõ 4: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Đức (Khu giãn dân TM 3)
|
1,800,000
|
|
Ngõ 6: Từ nhà ông Thực đến nhà ông Cư
|
1,400,000
|
|
Các ngõ, ngách còn lại
|
1,200,000
|
6
|
Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến sông Cà Lồ)
|
|
|
Đoạn từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến hết trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc
|
5,000,000
|
|
Đoạn từ trường bán công Hai Bà Trưng đến bờ sông
|
3,700,000
|
|
Ngõ 1: Giáp trường Cao đẳng Công Nghiệp 3
|
1,500,000
|
|
Ngõ 2: Từ nhà bà Luyến đến nhà bà Thân
|
1,600,000
|
|
Ngõ 3: Từ nhà bà Bình đến đầm Rượu
|
1,600,000
|
|
Ngõ Từ nhà bà Tài Tự đến nhà bà Ổn
|
1,500,000
|
|
Ngõ 5: Từ nhà ông Bút đến nhà Thanh Thơm
|
1,300,000
|
|
Ngõ 6: Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Thiện
|
1,300,000
|
|
Ngõ từ nhà ông Thanh (Hiền) đến nhà ông Nghĩa
|
1,500,000
|
|
Ngõ từ nhà ông Vân đến chùa Báo Ân
|
1,300,000
|
|
Các ngõ, ngách, hẻm còn lại
|
1,200,000
|
7
|
Đường Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen)
|
3,000,000
|
|
Các ngõ của đường Hoàng Diệu
|
1,200,000
|
8
|
Khu trung tâm phường Trưng Nhị (gồm cả đất dịch vụ)
|
4,000,000
|
VI
|
XÃ NAM VIÊM
|
|
1
|
Các tuyến đường
|
|
|
Tuyến đường từ giáp địa phận phường Trưng Nhị đến hết địa phận xã Nam Viêm (theo trục đường 301)
|
5,500,000
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân Tiến
|
1,300,000
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ Chế
|
1,200,000
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hiển (Nam Viêm)
|
1,100,000
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Thường đến cống Đầm Láng
|
800,000
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ)
|
1,300,000
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Thường Bảo Lộc đến giáp danh Hiển Lễ
|
900,000
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng
|
2,000,000
|
|
Tuyến đường từ UBND xã đến trường tiểu học
|
2,700,000
|
|
Tuyến đường từ trường tiểu học đến Cầu Máng (theo tuyến đường mới)
|
2,200,000
|
|
Tuyến đường từ Trạm bơm Đồng Cờ đến giáp Tân Lợi
|
800,000
|
|
Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn dân
|
3,500,000
|
|
Tuyến trục đường 301 đến trạm Y tế xã
|
1,000,000
|
|
Tuyến trục đường nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức
|
1,200,000
|
|
Khu gó cao + gò sỏi
|
1,800,000
|
2
|
Khu tái định cư có vị trí thuộc đường Nguyễn Tất Thành
|
|
|
Băng 1
|
6,500,000
|
|
Băng 2
|
4,000,000
|
3
|
Khu vực còn lại trong xã
|
800,000
|
VII
|
PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN
|
|
1
|
Từ cổng chào (Công an Đồng Xuân) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trường Chinh)
|
6,500,000
|
2
|
Từ cổng chào (Công an đồng xuân) đến hết địa phận Đồng Xuân (nhà ông Minh Ngà)
|
5,500,000
|
3
|
Từ đường rẽ Cầu Tre đến hết trạm điện 4 (Đường Trường Chinh)
|
5,000,000
|
4
|
Từ hết trạm điện 4 đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải (Đường Trường Chinh)
|
4,000,000
|
5
|
Từ vòng tròn D1 đến hết đất nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay)
|
4,500,000
|
6
|
Từ nhà ông Hộ (ngã ba phố Lê Xoay) rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường Trường Chinh (317 cũ)
|
3,000,000
|
7
|
Từ nhà ông Hộ đến đội đá 211 đến lô 1 tổ 6 (Đường Phạm Hồng Thái)
|
3,000,000
|
8
|
Ngõ 2A, 2, 4, 6, 8 (bổ sung ngõ 10, 12) Đường Trường Chinh
|
2,500,000
|
9
|
Ngõ 3, 5, 7, 11 (bổ sung ngõ 9) Đường Trường Chinh
|
2,000,000
|
10
|
Ngõ 34 Đường Trường Chinh(Trường cấp 1) đến nhà văn hoá Bảo An đến đầu ngõ 38 Đường Trường Chinh
|
2,000,000
|
11
|
Từ ngã ba nhà ông Trụ rẽ Trại Cỏ đến cống tràn
|
1,000,000
|
12
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ đường Trường Chinh đến ngã ba khu cơ khí
|
2,500,000
|
13
|
Đất đồng Quỳ khu dân cư dọc hai bên đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I (Đường Nguyễn Thị Minh Khai) và Đồng Quỳ II (Đường Nguyễn Thái Học)
|
1,800,000
|
14
|
Các khu vực khác của tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
2,000,000
|
15
|
Các khu vực khác còn lại của tổ dân phố Bảo An, Đồng Quỳ 1, Đồng Quỳ 2
|
1,000,000
|
16
|
Đường Lê Thị Ngọc Trinh lên UBND phường
|
2,500,000
|
17
|
Đất giao cho lữ đoàn 113 giáp khu Đại Lải
|
|
|
Băng 1
|
4,000,000
|
|
Băng 2, 3
|
2,000,000
|
VIII
|
PHƯỜNG XUÂN HOÀ
|
|
1
|
Từ vòng tròn D1 đến D2 (nhà ông Dụng, Đường Nguyễn Văn Linh)
|
4,400,000
|
2
|
Từ vòng tròn D1 đến hết cống Yên Mỹ (Đường Trường Chinh)
|
3,500,000
|
3
|
Từ hết cống Yên Mỹ đến hết địa phận phường Xuân Hoà (Nam Viêm)
|
4,000,000
|
4
|
Từ vòng tròn D2 (nhà ông Dụng) đến hết cống số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh)
|
4,000,000
|
5
|
Từ hết cống số 5 đến hết Công ty Xuân Hòa (Đường Nguyễn Văn Linh)
|
2,500,000
|
6
|
Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hỏa) đến hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết, Đường Võ Thị Sáu)
|
2,000,000
|
7
|
Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hộ (Đường phố Lê Xoay)
|
2,500,000
|
8
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
3,000,000
|
9
|
Từ đường tròn D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp (Đường phố Kim Đồng)
|
2,000,000
|
10
|
Từ ngã 3 (hết đất nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô (nhà bà Lân) - Đường Phạm Văn Đồng
|
2,000,000
|
11
|
Phố Lê Quý Đôn
|
1,500,000
|
12
|
Đường Lê Quang Đạo
|
3,000,000
|
14
|
Khu vực thôn Yên Mỹ
|
1,000,000
|
15
|
Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà Ty Hải đến nhà ông Viết
|
2,000,000
|
16
|
Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà bà Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạp
|
1,500,000
|
17
|
Các khu vực khác còn lại của phường
|
1,200,000
|
18
|
Khu trung tâm hành chính phường
|
2,500,000
|
19
|
Khu đất dịch vụ
|
2,000,000
|
20
|
Khu đấu giá đường vành đai (trừ mặt đường Lê Quang Đạo)
|
2,000,000
|
IX
|
XÃ CAO MINH
|
|
1
|
Trục đường Nguyễn Văn Linh
|
2,500,000
|
2
|
Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hoà đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung
|
1,500,000
|
3
|
Trục đường Phạm Văn Đồng
|
1,500,000
|
4
|
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Công ty Xuân Hoà
|
2,500,000
|
5
|
Từ nhà ông Xây dọc trục đường bê tông nhựa đi cầu Bắc Hiển Lễ đến Trường trung học cơ sở
|
1,000,000
|
6
|
Các Thôn: Xuân Hoà 1, Xuân Hoà 2, Yên Điềm, Cao Quang, Quảng Tự, Đồi Thông, Hiển Lễ, Đức Cung
|
600,000
|
7
|
Đường Lê Quang Đạo
|
3,000,000
|
8
|
Các khu vực còn lại của xã Cao Minh
|
400,000
|
X
|
XÃ NGỌC THANH
|
|
1
|
Từ dốc Bảo An đến cống số 1 Đại Lải (Đường Trường Chinh)
|
3,000,000
|
2
|
Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến đập tràn Ngọc Thanh (Đường Lê Duẩn)
|
1,500,000
|
3
|
Từ đập tràn Ngọc Thanh (nhà ông Lâm Sáu) quanh theo đường nhựa đến trạm kiểm Lâm Đồng Câu (Đường Lê Duẩn)
|
1,000,000
|
4
|
Từ trạm Kiểm Lâm Đồng Câu đến Cống số 1 Đại Lải (Đường Hoàng Hoa Thám)
|
1,000,000
|
5
|
Từ Cống đổ đến tái định cư số 1 (Đường Phùng Chí Kiên)
|
1,300,000
|
6
|
Từ đập tràn Ngọc Thanh đến hết Trường mẫu giáo Thanh Cao
|
1,000,000
|
7
|
Từ hết Trường Mẫu Giáo Thanh Cao đến Tường Bắn Thanh Cao
|
800,000
|
8
|
Từ trạm Kiểm Lâm Đồng Câu đến ngã ba Hang rơi Đồng Chằm (Đường Hoàng Hoa Thám)
|
900,000
|
9
|
Từ ngã ba Hang rơi Đồng Chằm đến Đèo Nhe (Đường Hoàng Hoa Thám)
|
700,000
|
10
|
Từ đường đi Đèo Nhe rẽ đi Đèo Khế (ngõ 32, Đường Hoàng Hoa Thám)
|
600,000
|
11
|
Từ trung tâm nghiên cứu Lâm Sinh đi khu vực phòng thủ
|
1,000,000
|
12
|
Từ nhà ông Lê Văn Trương thôn Trung đến nhà ông Diệp Năm Đồng Giãng.
|
1,100,000
|
13
|
Từ nhà đầu đê trường Cấp 1 đến nhà ông Trương Quý (An Bình, Đường Nguyễn Văn Cừ)
|
1,000,000
|
14
|
Từ nhà ông Trương Quý (An Bình) đến thôn Đồng Đò (Đường Nguyễn Văn Cừ)
|
1,000,000
|
15
|
Từ ngã 3 cầu Kênh (nhà ông Hùng đến ngã 3 nhà ông Hồng T80)
|
800,000
|
16
|
Từ ngã ba nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến ngã ba đầu Đường Minh Khai Đồng Xuân
|
800,000
|
17
|
Từ ngã 3 Hồ Đại Lải theo đường Miếu Gỗ đến ngã ba nhà ông Tèng
|
1,300,000
|
18
|
Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và đến nhà ông Trần Văn Đào thôn Lập Đinh
|
800,000
|
19
|
Từ ngã 3 nhà ông Lưu Tám đến hết địa phận xã Ngọc Thanh đường đi Bình Xuyên
|
2,000,000
|
20
|
Từ ngã ba đường 310 rẽ đến nhà ông Nga Cầu thôn Gốc Duối
|
1,100,000
|
21
|
Từ nhà ông Phó Văn Sáu (Ngã ba Lũng Vả) đến trạm bảo vệ rừng Lũng Vả
|
800,000
|
22
|
Các khu vực nằm ngoài mặt đường nói trên gồm các thôn: Gốc Duối, Ngọc Quang, Đồng Đầm, Đồng Giãng, Thôn Chung, Đồng Cao, An Ninh, Miễu Gỗ
|
800,000
|
23
|
Khu tái định cư Ngọc Thanh
|
2,000,000
|
24
|
Khu dự án Nhật Hằng
|
2,000,000
|
25
|
Khu Dự án PLAMINGO (Hồng Hạc A)
|
2,000,000
|
26
|
Khu Dự án PLAMINGO (Hồng Hạc B)
|
1,500,000
|
27
|
Khu dự án Golf
|
2,000,000
|
28
|
Khu dự án Thanh Xuân
|
1,500,000
|
29
|
Khu dự án VINACONEX 6
|
2,000,000
|
30
|
Các khu vực còn lại của xã
|
600,000
|
31
|
Khu dự án nhà ở tự xây cán bộ công nhân viên Lão thành cách mạng
|
1,300,000
|
32
|
Khu đấu giá QSD đất
|
2,000,000
|
33
|
Khu đất dịch vụ
|
1,500,000
|
XI
|
Khu đô thị Đồng Sơn
|
|
|
Khu đô thị Đồng Sơn (gồm cả đất dịch vụ, BOT) – mặt cắt ≥ 13,5 m
|
5,500,000
|
|
Khu đô thị Đồng Sơn (gồm cả đất dịch vụ, BOT) – mặt cắt < 13,5 m
|
4.000.000
|
XII
|
Khu đô thị Hùng Vương - Tiền Châu
|
|
|
Khu đô thị HV-TC, bao gồm cả đất dịch vụ (Mặt đường ≥ 19,5 m)
|
6,000,000
|
|
Các trục đường còn lại thuộc Khu đô thị HV – TC, bao gồm cả đất dịch vô (Mặt đường < 19,5 m)
|
4,400,000
|
XIII
|
Khu đô thị Hoài Nam (Bao gồm cả đất tái định cư)
|
|
|
Lô đất có 01 mặt giáp đường 11m đến 13.5m
|
3,500,000
|
|
Lô đất có 02 mặt giáp đường 11m đến 13.5m
|
4,300,000
|
|
Lô đất có 01 mặt giáp đường 16.5m đến 19.5m
|
4,500,000
|
|
Lô đất có 02 mặt giáp đường 16.5m đến 19.5m
|
5,500,000
|
|
Khu nhà biệt thự có 01 mặt giáp đường từ 11m đến 16.5m
|
4,000,000
|
|
MỤC 02. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm
|
|
1
|
Xã đồng bằng + xã Trung du
|
60,000
|
2
|
Xã Miền núi
|
50,000
|
II
|
Đất rừng sản xuất
|
24,000
|
|