|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên đường phố |
Đoạn Đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
I |
PHƯỜNG ĐỐNG ĐA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
An Sơn (từ đường Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa đến nhà văn hóa tổ dân phố An Sơn, Đống Đa) |
Từ đường Nguyễn Văn Huyên giáp trường tiểu học Đống Đa |
Đến nhà văn hóa tổ dân phố đường An Sơn, Đống Đa |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
3.696 |
1.663 |
1.478 |
1.294 |
2.772 |
1.247 |
1.109 |
970 |
2 |
Bình Sơn (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Khánh Dư) |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đến đường Trần Khánh Dư |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
3.696 |
1.663 |
1.478 |
1.294 |
2.772 |
1.247 |
1.109 |
970 |
3
|
Đầm Vạc
|
Nguyễn An Ninh |
Lê Hữu Trác |
6.500 |
2.600 |
2.500 |
2.200 |
5.720 |
2.574 |
2.288 |
2.002 |
4.290 |
1.931 |
1.716 |
1.502 |
Từ giao đường Lê Hữu Trác |
Đến UBND phường Đống Đa |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
Từ UBND phường Đống Đa |
An Sơn |
7.200 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
4 |
Đào Duy Anh |
Đầu đường |
Cuối đường |
6.000 |
|
|
|
2.640 |
|
|
|
1.980 |
|
|
|
5 |
Đỗ Khắc Chung (từ đường Trần Quốc Tuấn đến khu dân cư Giếng Ga) KDC Đồng Mỏn |
Thuộc địa phận phường Đống Đa |
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
3.520 |
1.584 |
1.408 |
1.232 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
6 |
Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm Hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Mê Linh |
Nguyễn Trãi |
Đến hết địa phận phường Đống Đa |
20.000 |
8.000 |
7.000 |
5.500 |
7.480 |
3.366 |
2.992 |
2.618 |
5.610 |
2.525 |
2.244 |
1.964 |
7 |
Đường Kim Ngọc kéo dài (Chân Cầu Đầm vạc đến Hồ Xuân Hương) |
Hồ Xuân Hương |
Chân cầu Đầm Vạc |
15.000 |
6.000 |
5.250 |
4.500 |
9.680 |
4.356 |
3.872 |
3.388 |
7.260 |
3.267 |
2.904 |
2.541 |
8 |
Hải Lựu (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến công ty xăng dầu Petrolimex) |
Từ đường Nguyễn
Chí Thanh |
Đến công ty
xăng dầu Petrolimex |
7.800 |
3.120 |
2.730 |
2.340 |
3.960 |
1.782 |
1.584 |
1.386 |
2.970 |
1.337 |
1.188 |
1.040 |
9 |
Lê Hữu Trác (từ đường Đầm Vạc đến đường Kim Ngọc kéo dài) |
Đầm Vạc |
Kim Ngọc kéo dài |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
10 |
Lý Bôn |
Tô Hiệu |
Nguyễn An Ninh |
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
11 |
Lý Hải |
Đào Duy Anh |
Lý Thái Tổ |
6.000 |
|
|
|
2.640 |
|
|
|
1.980 |
|
|
|
12 |
Lý Thái Tổ |
Tiếp giáp địa phận phường Ngô Quyền và phường Liên Bảo |
Đến hết địa phận phường Đống Đa |
20.000 |
8.000 |
7.000 |
5.500 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
13 |
Lý Tự Trọng |
Từ giao đường Trần Quốc Toản |
Đến giao đường Đầm Vạc |
12.000 |
4.800 |
4.200 |
3.600 |
5.720 |
2.574 |
2.288 |
2.002 |
4.290 |
1.931 |
1.716 |
1.502 |
14 |
Mê Linh |
Từ ngã ba Dốc Láp |
Đến hết địa phận phường Đống Đa |
30.000 |
12.000 |
10.500 |
5.800 |
10.560 |
4.752 |
4.224 |
3.696 |
7.920 |
3.564 |
3.168 |
2.772 |
15
|
Ngô Quyền
|
Từ giáp địa phận phường Ngô Quyền |
Giao đường Nguyễn Viết Xuân |
40.000 |
16.000 |
12.000 |
6.000 |
14.960 |
6.732 |
5.984 |
5.236 |
11.220 |
5.049 |
4.488 |
3.927 |
Từ giao đường Nguyễn Viết Xuân |
Đến ga Vĩnh Yên |
15.000 |
6.000 |
5.250 |
4.500 |
11.440 |
5.148 |
4.576 |
4.004 |
8.580 |
3.861 |
3.432 |
3.003 |
16 |
Nguyễn An Ninh |
Thuộc địa phận phường Đống Đa |
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
5.280 |
2.376 |
2.112 |
1.848 |
3.960 |
1.782 |
1.584 |
1.386 |
17 |
Nguyễn Bảo (từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đồi 411) |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh |
Đến đồi 411 |
7.800 |
3.120 |
2.730 |
2.340 |
3.960 |
1.782 |
1.584 |
1.386 |
2.970 |
1.337 |
1.188 |
1.040 |
18 |
Nguyễn Biểu (từ đường Mê Linh đến tỉnh đoàn) |
Từ đường Mê Linh |
Đến tỉnh đoàn |
7.800 |
3.120 |
2.730 |
2.340 |
3.960 |
1.782 |
1.584 |
1.386 |
2.970 |
1.337 |
1.188 |
1.040 |
19 |
Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến giao đường Nguyễn Trãi |
Từ giao đường Mê Linh |
Đến giao đường Nguyễn Trãi |
12.000 |
4.800 |
4.200 |
3.600 |
7.040 |
3.168 |
2.816 |
2.464 |
5.280 |
2.376 |
2.112 |
1.848 |
20 |
Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh) |
Lý Thái Tổ |
Hết địa phận phường Đống Đa |
25.000 |
10.000 |
8.750 |
5.500 |
11.440 |
5.148 |
4.576 |
4.004 |
8.580 |
3.861 |
3.432 |
3.003 |
21 |
Nguyễn Văn Huyên (từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân) |
Từ đường Trần
Khánh Dư |
Đến đường
Nguyễn Viết Xuân |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
22
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Kim Ngọc |
Ngô Quyền |
22.500 |
9.000 |
7.875 |
5.500 |
13.200 |
5.940 |
5.280 |
4.620 |
9.900 |
4.455 |
3.960 |
3.465 |
Ngô Quyền |
Qua cầu vượt giao đường Hai Bà Trưng |
19.000 |
7.600 |
6.650 |
5.300 |
12.760 |
5.742 |
5.104 |
4.466 |
9.570 |
4.307 |
3.828 |
3.350 |
23 |
Phùng Thị Toại (từ giáp hồ Láp đến đường Nguyễn Chí Thanh) |
Từ giáp hồ Láp |
Đến đường Nguyễn Chí Thanh |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.960 |
1.782 |
1.584 |
1.386 |
2.970 |
1.337 |
1.188 |
1.040 |
24 |
Tô Hiệu: Từ giao đường Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc |
Từ giao đường Lý Bôn |
Đến giao đường Đầm Vạc |
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
5.720 |
2.574 |
2.288 |
2.002 |
4.290 |
1.931 |
1.716 |
1.502 |
25 |
Trần Khánh Dư |
Đình Gẩu |
Nhà văn hóa An Sơn |
7.200 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
3.960 |
1.782 |
1.584 |
1.386 |
2.970 |
1.337 |
1.188 |
1.040 |
26 |
Trần Nhật Duật (từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Đầm Vạc) |
Từ đường Nguyễn
Viết Xuân |
Đến đường
Đầm Vạc |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
27 |
Trần Quốc Tuấn |
Hết địa phận phường Ngô Quyền |
Đến giao đường Đầm Vạc |
12.000 |
4.800 |
4.200 |
3.600 |
7.480 |
3.366 |
2.992 |
2.618 |
5.610 |
2.525 |
2.244 |
1.964 |
28 |
Trường Chinh |
Lý Thái Tổ |
Hai Bà Trưng |
15.000 |
6.000 |
5.250 |
4.500 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
29 |
Đường từ ngõ 8 Ngô Quyền qua Giếng Gẩu đến trạm y tế phường Đống Đa |
|
|
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
30 |
Đường nối từ đường Đầm Vạc đến cầu Đầm Vậy |
|
|
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
31 |
Khu dân cư cơ khí (mặt cắt đường 13,5m) |
|
|
6.000 |
|
|
|
2.200 |
|
|
|
1.650 |
|
|
|
32 |
Khu dân cư đoàn chèo (mặt cắt đường <13,5m) |
|
|
6.000 |
|
|
|
1.760 |
|
|
|
1.320 |
|
|
|
II |
PHƯỜNG ĐỒNG TÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bế Văn Đàn (từ đường Phan Doãn Thông đến đường Phan Doãn Thông) |
Từ đường Phan
Doãn Thông qua ngã 3 Mạc Thị Bưởi |
Đến đường Phan
Doãn Thông |
3.000 |
1.200 |
1.050 |
900 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
2 |
Cù Chính Lan (từ đường Lam Sơn đến đại học công nghệ GTVT) |
Từ đường Lam Sơn |
Đến cổng cũ Đại học công nghệ GTVT |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.520 |
1.584 |
1.408 |
1.232 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
3 |
Đào Tấn |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.200 |
1.056 |
946 |
770 |
1.650 |
792 |
710 |
578 |
4 |
Đỗ Hành (từ đường Lý Quốc Sư đến đường Đỗ Nhuận) |
Từ đường Lý Quốc Sư |
Đến đường Đỗ Nhuận |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.288 |
1.030 |
915 |
801 |
1.716 |
772 |
686 |
601 |
5 |
Đỗ Nhuận (từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Nguyễn Trường Tộ) |
Từ đường Nguyễn Khuyến |
Đến đường Nguyễn Trường Tộ |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.288 |
1.030 |
915 |
801 |
1.716 |
772 |
686 |
601 |
6 |
Hoàng Hoa Thám |
Lý Thường Kiệt |
Cuối đường |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
7 |
Hoàng Quốc Việt (từ đường Tạ Quang Bửu đến đường Ngô Thì Nhậm)- KDC Tỉnh ủy |
Từ đường Tạ Quang Bửu |
Đến đường Ngô Thì Nhậm |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
8
|
Hùng Vương
|
Cầu Oai |
Giao đường Trần Đại Nghĩa |
12.000 |
4.800 |
4.200 |
3.600 |
7.040 |
3.168 |
2.816 |
2.464 |
5.280 |
2.376 |
2.112 |
1.848 |
Giao đường Trần Đại Nghĩa |
Hết địa phận phường Đồng Tâm |
12.000 |
4.800 |
4.200 |
3.600 |
7.040 |
3.168 |
2.816 |
2.464 |
5.280 |
2.376 |
2.112 |
1.848 |
9 |
Lai Sơn (từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn đến đường Hoàng Hoa Thám) |
Từ Khu đất dịch vụ Lai Sơn |
Đến đường Hoàng Hoa Thám |
3.000 |
1.200 |
1.050 |
900 |
1.320 |
792 |
726 |
660 |
990 |
594 |
545 |
495 |
10 |
Lam Sơn (từ cầu trắng đến cầu Lạc Ý) |
Từ cầu trắng |
Đến vòng xuyến Lê Hồng Phong |
12.000 |
4.800 |
4.200 |
3.600 |
7.040 |
3.168 |
2.816 |
2.464 |
5.280 |
2.376 |
2.112 |
1.848 |
10
|
Lam Sơn (từ cầu trắng đến cầu Lạc Ý)
|
Từ vòng xuyến Lê Hồng Phong |
Đến Cù Chính Lan |
10.200 |
4.080 |
3.570 |
3.060 |
6.160 |
2.772 |
2.464 |
2.156 |
4.620 |
2.079 |
1.848 |
1.617 |
Từ Cù Chính Lan |
Cầu Lạc Ý |
7.200 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
3.520 |
1.584 |
1.408 |
1.232 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
11 |
Lê Anh Tuấn (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong)- KDC Tỉnh ủy |
Từ đường Nguyễn Công Hoan |
Đến đường Lê Hồng Phong |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
12 |
Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) |
Từ giao đường Lam Sơn |
Đến giao đường tránh QL2A đi Yên Lạc |
12.000 |
4.320 |
3.780 |
3.240 |
6.864 |
3.089 |
2.746 |
2.402 |
5.148 |
2.317 |
2.059 |
1.802 |
13 |
Lê Ngọc Hân |
Từ đường Lý
Thường Kiệt |
Hết địa phận phường Đồng Tâm |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
14 |
Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) |
Từ đường Hùng Vương |
Đến đường Nguyễn Trường Tộ |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
3.696 |
1.663 |
1.478 |
1.294 |
2.772 |
1.247 |
1.109 |
970 |
15 |
Lý Quốc Sư (từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Ngô Miễn) |
Từ đường Nguyễn Khuyến |
Đến đường Ngô Miễn |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.288 |
1.030 |
915 |
801 |
1.716 |
772 |
686 |
601 |
16
|
Lý Thường Kiệt: Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm
|
Từ giao đường Hùng Vương |
Đến chân cầu vượt |
12.000 |
4.800 |
4.200 |
3.600 |
7.920 |
3.564 |
3.168 |
2.772 |
5.940 |
2.673 |
2.376 |
2.079 |
Hai bên đường dưới chân cầu vượt |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.200 |
990 |
880 |
770 |
1.650 |
743 |
660 |
578 |
Từ chân cầu vượt |
Đến đường Hoàng Hoa Thám |
7.200 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
3.520 |
1.584 |
1.408 |
1.232 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
Từ đường Hoàng Hoa thám |
Đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
8.400 |
3.360 |
2.940 |
2.520 |
3.520 |
1.584 |
1.408 |
1.232 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
17 |
Mạc Thị Bưởi (từ đường Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) |
Từ đường Lê Ngọc Hân |
Đến đường song song với đường sắt |
3.000 |
1.200 |
1.050 |
900 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
18 |
Nam Cao |
Đường Lam Sơn |
Giao phố Ngô Thì Nhậm |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
19 |
Ngô Kính Thần |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.200 |
990 |
880 |
770 |
1.650 |
743 |
660 |
578 |
20 |
Ngô Miễn |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.288 |
1.030 |
915 |
801 |
1.716 |
772 |
686 |
601 |
21
|
Ngô Thì Nhậm (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Nguyễn Bính)- Khu cán bộ chiến sỹ công an tỉnh
|
Từ đường Nguyễn Công Hoan |
Đến đường Lê Hồng Phong |
7.200 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
3.520 |
1.584 |
1.408 |
1.232 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
Từ đường Lê Hồng Phong |
Đến đường Nguyễn Bính |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
22 |
Nguyễn Bính (từ đường Cù Chính Lan đến khu tập thể trường Đại học GTVT) - KDC cán bộ chiến sĩ công an tỉnh đường 13,5 m |
Từ ngã 3 cổng trường đại học GTVT |
Đến đường vào khu tập thể trường Đại học GTVT |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
23 |
Nguyễn Công Hoan |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
24 |
Nguyễn Khang (từ đường Lam Sơn đến đường Thi Sách) |
Từ đường Lam Sơn |
Đến đường Thi Sách |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
25 |
Nguyễn Khoái (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
5.720 |
2.574 |
2.288 |
2.002 |
4.290 |
1.931 |
1.716 |
1.502 |
26 |
Nguyễn Khuyến (từ đường Mạc Đĩnh Chi đến TDP Đông Quý) |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
27 |
Nguyễn Lương Bằng |
Từ tiếp giáp địa phận xã Thanh Trù |
Hết địa phận phường Đồng Tâm |
6.480 |
2.592 |
2.268 |
1.944 |
3.080 |
1.232 |
1.078 |
924 |
2.310 |
924 |
809 |
693 |
28 |
Nguyễn Tiến Sách (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Đào Tấn) |
Từ đường Trần Doãn Hựu |
Đến đường Đào Tấn |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.200 |
990 |
880 |
770 |
1.650 |
743 |
660 |
578 |
29 |
Nguyễn Trường Tộ |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.288 |
1.030 |
915 |
801 |
1.716 |
772 |
686 |
601 |
30 |
Phạm Phi Hiển (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Ngô Thì Nhậm) |
Từ đường Lê Hồng
Phong |
Đến đường Ngô Thì Nhậm |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
31 |
Phan Doãn Thông (từ đường Lê Ngọc Hân đến đường song song với đường sắt) |
Từ đường Lê Ngọc Hân |
Đến đường song song với đường sắt |
3.000 |
1.200 |
1.050 |
900 |
1.760 |
792 |
704 |
650 |
1.320 |
594 |
528 |
500 |
32 |
Phù Nghĩa (từ đường Đào Tấn đến đường Trần Doãn Hựu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.200 |
1.056 |
946 |
770 |
1.650 |
792 |
710 |
578 |
33 |
QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên |
|
|
10.000 |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
7.040 |
3.168 |
2.816 |
2.464 |
5.280 |
2.376 |
2.112 |
1.848 |
34 |
Quách Gia Nương (từ đường Nguyễn Khoái đến đường Tạ Quang Bửu) |
Từ đường Nguyễn Khoái |
Đến đường Tạ Quang Bửu |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
35 |
Tạ Quang Bửu (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) - KDC Tỉnh ủy |
Từ đường Nguyễn Công Hoan |
Đến đường Lê Hồng Phong |
7.200 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
36 |
Thi Sách (từ đường Nam Cao đến đường Nguyễn Bính) |
Từ đường Nam Cao |
Đến đường Nguyễn Bính |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
37
|
Tô Hiến Thành
|
Từ giao đường Hùng Vương |
Cổng viện 109 |
7.200 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
5.280 |
2.376 |
2.112 |
1.848 |
3.960 |
1.782 |
1.584 |
1.386 |
Ngã 3 Cổng viện 109 |
Đến đường Nguyễn Khoái |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
Từ đường Nguyễn Khoái |
Đến đường Ngô Thì Nhậm |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
3.520 |
1.584 |
1.408 |
1.232 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
38 |
Tông Đản |
Từ đường Lý
Thường Kiệt |
Cổng sau trường dân tộc nội trú |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.200 |
990 |
880 |
770 |
1.650 |
743 |
660 |
578 |
39 |
Trần Đại Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
3.960 |
1.782 |
1.584 |
1.386 |
2.970 |
1.337 |
1.188 |
1.040 |
40 |
Trần Doãn Hựu (từ Đào Tấn đến đường Đào Tấn) |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
41 |
Trần Quốc Hoàn (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương) |
Thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
42 |
Triệu Thị Khoan Hòa (từ đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) |
Từ đường Tô Hiến Thành |
kéo dài Đến đường
Lê Hồng Phong |
8.400 |
3.360 |
2.940 |
2.520 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
43 |
Trịnh Hoài Đức (từ Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Lê Hồng Phong) |
Từ Tô Hiến Thành
kéo dài |
Đến đường
Lê Hồng Phong |
8.400 |
3.360 |
2.940 |
2.520 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
44 |
Đường song song với đường sắt thuộc địa phận phường Đồng Tâm |
Từ tiếp giáp xã Định Trung |
Đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
12.000 |
4.800 |
4.200 |
3.600 |
4.400 |
1.980 |
1.760 |
1.540 |
3.300 |
1.485 |
1.320 |
1.155 |
45 |
Đường từ Ngã 3 Trung tâm pháp y đến đường Lê Hồng Phong |
|
|
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.200 |
990 |
880 |
770 |
1.650 |
743 |
660 |
578 |
46 |
Đường nối từ Thi Sách đến Ngô Thì Nhậm |
|
|
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
2.640 |
1.188 |
1.056 |
924 |
1.980 |
891 |
792 |
693 |
47 |
Đường trục chính khu dân cư Lạc Ý |
|
|
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
48 |
Khu đất dịch vụ Lai Sơn, Khu đất dịch vụ Bắc Sơn (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường 16,5m |
|
|
3.500 |
|
|
|
2.640 |
|
|
|
1.980 |
|
|
|
- |
Đường 13,5m |
|
|
3.000 |
|
|
|
2.200 |
|
|
|
1.650 |
|
|
|
49 |
Khu dân cư Đồng Hin, Khu dân cư bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường 19,5m |
|
|
4.800 |
|
|
|
2.640 |
|
|
|
1.980 |
|
|
|
- |
Đường 16,5m |
|
|
3.000 |
|
|
|
2.200 |
|
|
|
1.650 |
|
|
|
- |
=13,5m"}" style="border-width: 1px; border-style: solid; border-color: rgb(204, 204, 204) rgb(0, 0, 0) rgb(0, 0, 0) rgb(204, 204, 204); border-image: initial; overflow: hidden; padding: 0px 3px; vertical-align: middle; font-family: "Times New Roman"; font-size: 14pt; overflow-wrap: break-word;">Đường >=13,5m |
|
|
2.500 |
|
|
|
1.760 |
|
|
|
1.320 |
|
|
|
- |
Đường <13,5m |
|
|
2.000 |
|
|
|
1.320 |
|
|
|
990 |
|
|
|
50 |
Khu dân cư Đồng Sậu, đồng Rau Xanh, trường dân tộc nội trú, khu xen ghép trung tâm giáo dục thường xuyên (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
=13,5m"}" style="border-width: 1px; border-style: solid; border-color: rgb(204, 204, 204) rgb(0, 0, 0) rgb(0, 0, 0) rgb(204, 204, 204); border-image: initial; overflow: hidden; padding: 0px 3px; vertical-align: middle; font-family: "Times New Roman"; font-size: 14pt; overflow-wrap: break-word;">Đường >=13,5m |
|
|
3.000 |
|
|
|
2.200 |
|
|
|
1.650 |
|
|
|
- |
Đường <13,5m |
|
|
2.500 |
|
|
|
1.760 |
|
|
|
1.320 |
|
|
|
51 |
Khu dân cư Rừng Lâu, Khu đại học giao thông vận tải (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp với đường có tên trong bảng giá đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
=13,5m"}" style="border-width: 1px; border-style: solid; border-color: rgb(204, 204, 204) rgb(0, 0, 0) rgb(0, 0, 0) rgb(204, 204, 204); border-image: initial; overflow: hidden; padding: 0px 3px; vertical-align: middle; font-family: "Times New Roman"; font-size: 14pt; overflow-wrap: break-word;">Đường >=13,5m |
|
|
3.000 |
|
|
|
2.200 |
|
|
|
1.650 |
|
|
|
- |
Đường <13,5m |
|
|
2.500 |
|
|
|
1.760 |
|
|
|
1.320 |
|
|
|
III |
PHƯỜNG HỘI HỢP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Bình
|
Từ giao đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đến giao đường Trương Định |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
5.280 |
2.112 |
1.848 |
1.584 |
3.960 |
1.440 |
1.386 |
1.188 |
Từ giao đường Trương Định |
Đến giao đường Nguyễn Danh Phương |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
3.520 |
1.408 |
1.232 |
1.056 |
2.640 |
960 |
924 |
792 |
2 |
Bình Lệ Nguyên (từ đường Tống Duy Tân đến đường Bùi Thị Xuân) - KDC Đồng Rừng |
Phố Tống Duy Tân |
Phố Bùi Thị Xuân |
3.900 |
1.560 |
1.365 |
1.170 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
3 |
Bùi Anh Tuấn |
Đường Quang Trung |
Khu dân cư Sốc Lường |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
4 |
Bùi Thị Xuân (từ đường Tống Duy Tân đến đường Bình Lệ Nguyên)- Khu Đồng Rừng |
Quang Trung |
Tống Duy Tân |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
5
|
Cao Bá Quát (từ đường Quang Trung đến đường Lê Hiến)
|
Đường Quang Trung |
Đường 27m |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
Đường 27m |
Lê Hiến |
2.200 |
900 |
820 |
800 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
6 |
Đào Tấn |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.200 |
1.056 |
946 |
770 |
1.650 |
792 |
710 |
578 |
7 |
Đình Tiên Nga (từ đường Nguyễn Danh Phương đến Đình Tiên Nga) |
Phố Nguyễn Danh Phương |
Đình Tiên Nga |
2.400 |
960 |
840 |
800 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
8
|
Hùng Vương
|
Từ tiếp giáp địa phận phường Đồng Tâm |
Ngã tư Quán Tiên |
8.500 |
3.400 |
2.975 |
2.550 |
7.040 |
2.816 |
2.464 |
2.112 |
5.280 |
1.920 |
1.848 |
1.584 |
Ngã tư Quán Tiên |
Hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên |
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
5.280 |
2.112 |
1.848 |
1.584 |
3.960 |
1.440 |
1.386 |
1.188 |
9 |
Lã Thời Trung (từ đường Tam Lộng đến đường Trương Định) |
phố Tam Lộng |
đường Trương Định |
5.100 |
2.040 |
1.785 |
1.530 |
2.200 |
880 |
770 |
660 |
1.650 |
600 |
578 |
495 |
10 |
Lê Hiến (từ đường Nguyễn Danh Phương đến Khu dân cư TDP Nguôi) |
Phố Nguyễn Danh Phương |
Khu dân cư TDP Nguôi |
3.000 |
1.200 |
1.050 |
900 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
11 |
Lê Hồng Phong (từ giao đường Lam Sơn đến giao đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc) |
Địa phận phường Hội Hợp |
12.500 |
5.000 |
4.375 |
3.750 |
6.864 |
2.746 |
2.402 |
2.059 |
5.148 |
1.872 |
1.802 |
1.544 |
12 |
Lê Khôi (từ đường Hùng Vương đến nhà máy nước sạch Vĩnh Yên) |
Đường Hùng Vương |
Nhà máy nước sạch Vĩnh Yên |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
3.520 |
1.408 |
1.232 |
1.056 |
2.640 |
960 |
924 |
792 |
13 |
Lê Phụng Hiểu (từ đường Nguyễn Danh Phương đến KDC Làng Trà 2) |
Phố Nguyễn Danh Phương |
KDC Làng Trà 2 |
2.400 |
960 |
840 |
800 |
1.760 |
880 |
792 |
704 |
1.320 |
660 |
594 |
528 |
14 |
Lê Tần (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) |
Đường Hùng Vương |
Phố Nguyễn Trường Tộ |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.696 |
1.478 |
1.294 |
1.109 |
2.772 |
1.008 |
970 |
832 |
15 |
Mạc Đĩnh Chi (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Trường Tộ) |
Đường Hùng Vương |
Phố Nguyễn Trường Tộ |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
4.400 |
1.760 |
1.540 |
1.320 |
3.300 |
1.200 |
1.155 |
990 |
16 |
Ngô Kính Thần |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.200 |
880 |
770 |
660 |
1.650 |
600 |
578 |
495 |
17 |
Ngô Miễn |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.288 |
915 |
801 |
686 |
1.716 |
624 |
601 |
515 |
18 |
Nguyễn Công Hoan |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
19 |
Nguyễn Công Phụ (từ đường Bình Lệ Nguyên đến đường Quang Trung) |
Phố Bình Lệ Nguyên |
Đường Quang Trung |
3.900 |
1.560 |
1.365 |
1.170 |
2.200 |
880 |
770 |
660 |
1.650 |
600 |
578 |
495 |
20
|
Nguyễn Danh Phương
|
Từ QL2 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đến đường Quang Trung |
3.600 |
1.440 |
1.260 |
1.080 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
21 |
Nguyễn Đức Cảnh (từ đường Tô Thế Huy đến đường Lã Thời Trung) |
Phố Tô Thế Huy |
Phố Lã Thời Trung |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
3.520 |
1.408 |
1.232 |
1.056 |
2.640 |
960 |
924 |
792 |
22 |
Nguyễn Duy Hiểu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đức Cảnh) |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
3.080 |
1.232 |
1.078 |
924 |
2.310 |
840 |
809 |
693 |
23 |
Nguyễn Khoái (từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường Lê Hồng Phong) |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
5.720 |
2.574 |
2.288 |
2.002 |
4.290 |
1.931 |
1.716 |
1.502 |
24 |
Nguyễn Khuyến |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
25
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Từ ngã tư quán Tiên |
Từ giáp địa giới xã Vân Hội |
7.200 |
2.880 |
2.520 |
2.160 |
5.280 |
2.112 |
1.848 |
1.584 |
3.960 |
1.440 |
1.386 |
1.188 |
Từ ngã tư quán Tiên |
Nguyễn Danh Phương |
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
3.520 |
1.408 |
1.232 |
1.056 |
2.640 |
960 |
924 |
792 |
Nguyễn Danh Phương |
Đường quy hoạch 36m |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
3.520 |
1.408 |
1.232 |
1.056 |
2.640 |
960 |
924 |
792 |
25 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường quy hoạch 36m |
QL2 A (tránh thành phố Vĩnh Yên) |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
26 |
Nguyễn Trường Tộ |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.288 |
915 |
801 |
686 |
1.716 |
624 |
601 |
515 |
27 |
Nguyễn Từ (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung)- KDC Đồng Rừng |
Phố Bùi Thị Xuân |
Đường Quang Trung |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.200 |
880 |
770 |
660 |
1.650 |
600 |
578 |
495 |
28 |
Nguyễn Văn Phú (từ đường Trương Định đến đường Lê Đức Thọ) |
Đường Trương Định |
Phố An Bình |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.200 |
880 |
770 |
660 |
1.650 |
600 |
578 |
495 |
29 |
Phạm Đình Hổ (từ đường Quang Trung đến đường Cao Bá Quát) |
Đường Quang Trung |
Phố Cao Bá Quát |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
30 |
Phùng Khắc Khoan (từ đường Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Từ) |
Phố Tống Duy Tân |
Phố Nguyễn Từ |
3.900 |
1.560 |
1.365 |
1.170 |
2.200 |
880 |
770 |
660 |
1.650 |
600 |
578 |
495 |
31 |
Phù Nghĩa (từ đường Đào Tấn đến đường Trần Doãn Hưu)- Cụm Kinh tế xã hội phường Đồng Tâm |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
2.200 |
1.056 |
946 |
770 |
1.650 |
792 |
710 |
578 |
32 |
QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên |
|
|
9.000 |
3.600 |
3.150 |
2.700 |
7.040 |
2.816 |
2.464 |
2.112 |
5.280 |
1.920 |
1.848 |
1.584 |
33 |
Quang Trung |
Giao đường Hùng Vương |
Bùi Thị Xuân |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
4.400 |
1.760 |
1.540 |
1.320 |
3.300 |
1.200 |
1.155 |
990 |
34 |
Tam Lộng (từ đường Tô Thế Huy đến đường Lã Thời Trung)- Khu cán bộ, công nhân viên phường Hội Hợp |
Phố Tô Thế Huy |
Phố Lã Thời Trung |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.232 |
1.078 |
924 |
2.310 |
840 |
809 |
693 |
35 |
Tô Thế Huy (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đức Cảnh) |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.232 |
1.078 |
924 |
2.310 |
840 |
809 |
693 |
36 |
Tống Duy Tân (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Quang Trung) |
Phố Bùi Thị Xuân |
Đường Quang Trung |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
3.080 |
1.232 |
1.078 |
924 |
2.310 |
840 |
809 |
693 |
37 |
Trần Doãn Hựu (từ Đào Tấn đến đường Đào Tấn) |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
4.800 |
1.920 |
1.680 |
1.440 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
38 |
Trần Quang Diệu (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
3.520 |
1.408 |
1.232 |
1.056 |
2.640 |
960 |
924 |
792 |
39 |
Trần Quốc Hoàn (từ đường Trần Doãn Hựu đến đường Hùng Vương) |
Thuộc địa phận phường Hội Hợp |
5.400 |
2.160 |
1.890 |
1.620 |
3.080 |
1.386 |
1.232 |
1.078 |
2.310 |
1.040 |
924 |
809 |
40 |
Trần Thạch |
Mạc Đĩnh Chi |
Quang Trung |
3.900 |
1.560 |
1.365 |
1.170 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
41
|
Trương Định
|
Từ QL2 qua UBND phường Hội Hợp |
Đến tiếp giáp với đường Lã Thành Chung |
6.000 |
2.400 |
2.100 |
1.800 |
3.520 |
1.408 |
1.232 |
1.056 |
2.640 |
960 |
924 |
792 |
Từ Lã Thành Chung |
Tiếp giáp với phố Nguyễn Danh Phương |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
42 |
Đường Giao từ Phạm Đình Hổ đến đường quy hoạch 27m |
Từ Phạm Đình Hổ |
Đường 27m |
4.200 |
1.680 |
1.470 |
1.260 |
2.640 |
1.056 |
924 |
792 |
1.980 |
720 |
693 |
594 |
43 |
Quốc lộ 2A thuộc Hội Hợp |
|
|
10.000 |
4.000 |
3.500 |
3.000 |
7.040 |
2.816 |
2.464 |
2.112 |
5.280 |
1.920 |
1.848 |
1.584 |
44 |
Khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của cty cổ phần Viglacera Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường 13,5m |
|
|
3.600 |
|
|
|
2.880 |
|
|
|
2.160 |
|
|
|
- |
Đường 12m |
|
|
3.000 |
|
|
|
2.400 |
|
|
|
1.800 |
|
|
|
45 |
Khu dân cư cho dân cư và cán bộ công nhân viên tại khu đồng sau Núi |
|
|
|
|
|
|